# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♂ | Alan | đá |
2 |
♂ | Rashid | công chính |
3 |
♂ | Fawad | |
4 |
♂ | Alexander | người bảo vệ |
5 |
♂ | Abolfazl | |
6 |
♂ | Aditya | Thuộc |
7 |
♂ | Kevin | đẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh |
8 |
♂ | Fazal | |
9 |
♂ | Shahram | người dân của thành phố để lắng nghe anh ta |
10 |
♂ | Denis | nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang |
11 |
♂ | Ali | Cao quý, siêu phàm |
12 |
♂ | لياس | |
13 |
♀ | Nie | |
14 |
♂ | Andrej | |
15 |
♂ | Mujtaba | chọn |
16 |
♂ | Khalil | danh dự |
17 |
♀ | Arizona | suối nhỏ |
18 |
♀ | Vendula | |
19 |
♂ | Harry | người cai trị vương |
20 |
♂ | Samir | Công ty trong khi đàm thoại về đêm, giải trí đồng hành cho buổi tối |
21 |
♀ | Chính | Anh minh, đa tài, ra ngoài cát tường, trung niên thành công, hưng vượng nhưng đề phòng tai ương cuối đời. |
22 |
♀ | Ramez | |
23 |
♂ | Vikash | |
24 |
♀ | Zuzana | cây bông súng |
25 |
♂ | Ramin | |
26 |
♂ | Najib | Noble |
27 |
♂ | Sanjar | |
28 |
♂ | Najibullah | Thưa các đầy tớ của Allah |
29 |
♀ | Akane | Sâu Red |
30 |
♂ | Sarwar | Giám đốc lãnh đạo |
31 |
♂ | Matin | Mạnh mẽ |
32 |
♂ | Oualid | |
33 |
♂ | Jawad | Từ tâm, hào phóng, dũng cảm chúc mừng |
34 |
♀ | Sasha | người bảo vệ |
35 |
♂ | Taha | Một biệt danh của Muhammad |
36 |
♂ | Sebastian | Nam tính |
37 |
♂ | Mehran | Nhân vật |
38 |
♂ | Reza | Nhiệt / mùa hè, người thợ săn |
39 |
♂ | Selyman | |
40 |
♂ | Shabir | |
41 |
♂ | Meysam | |
42 |
♂ | Fayaz | Thành công |
43 |
♂ | Yanis | quà tặng của Đức Giê-hô-va |
44 |
♂ | Nesar | Mặt trời |
45 |
♀ | Romal | |
46 |
♀ | Thành | Thanh tú, đa tài, xuất ngoại hoặc xa quê sẽ đại cát, số kỵ nước. Trung niên thành công. |
47 |
♂ | Hovado | |
48 |
♂ | Jussi | Thiên Chúa giàu lòng xót thương |
49 |
♂ | Nico | Conqueror của nhân dân |
50 |
♀ | Júlia | |
51 |
♂ | Safiullah | |
52 |
♂ | Zabihullah | |
53 |
♀ | Nilofer | |
54 |
♂ | Andric | Nam tính, dũng cảm. Biến thể hiện đại của Andrew |
55 |
♂ | Abdel | Tôi Tớ / để Allah |
56 |
♀ | H | |
57 |
♂ | Emal | |
58 |
♂ | Anton | vô giá |
59 |
♂ | Salar | |
60 |
♂ | Emir | Lệnh |
61 |
♂ | Saleh | Công chính, đạo đức |
62 |
♂ | Erik | người cai trị của pháp luật |
63 |
♂ | Hamid | Đáng mừng, Các Đáng mừng |
64 |
♂ | Zalmai | Trẻ |
65 |
♀ | Sina | Con Mount Sinai |
66 |
♂ | Charlie | freeman không cao quý |
67 |
♂ | Velibor | Tall thông |
68 |
♂ | Ogaiht | |
69 |
♀ | Ivana | quà tặng của Đức Giê-hô-va |
70 |
♀ | Skills | |
71 |
♂ | Mustafa | chọn |
72 |
♂ | Adsaasd | |
73 |
♂ | Hany | |
74 |
♂ | Samim | |
75 |
♀ | Marta | các con số trong Kinh Thánh Martha |
76 |
♂ | Erwin | Người bạn của Quân đội |
77 |
♀ | Zayn | Grace, vẻ đẹp |
78 |
♂ | Rafih | |
79 |
♀ | Rahma | Thân thiện, từ bi |
80 |
♀ | Kim Ngân | Kim ngân có Nghĩa là váng bạc, những người được đặt tên này với mong muốn sau này sẽ có được giàu sang và may mắn.
|
81 |
♂ | Christoffer | Người giữ Chúa Kitô trong trái tim mình |
82 |
♂ | Ole | Tổ tiên |
83 |
♂ | Jakob | ông nắm lấy gót chân |
84 |
♂ | Arjan | cư dân, từ Adria |
85 |
♂ | Sohail | Canopus, ngôi sao sáng trên bầu trời |
86 |
♂ | Nab | |
87 |
♂ | Aethiops | 1 Ethiopia |
88 |
♂ | Martin | Từ sao Hỏa |
89 |
♂ | Esteban | Vương miện |
90 |
♂ | Zeid | |
91 |
♂ | Zemar | sư tử |
92 |
♂ | Rahman | Từ bi, thương xót |
93 |
♂ | Kirin | lance zwaaier |
94 |
♀ | Veronika | Victory |
95 |
♂ | Oliver | Eleven |
96 |
♂ | Jalil | lớn |
97 |
♂ | Arman | Nam tính |
98 |
♂ | Sohrab | Sáng và sáng bóng |
99 |
♂ | Nadim | uống đồng |
100 |
♂ | Ahmad Iqbal | |
101 |
♂ | Hashmat | đúng đắn, nhân phẩm |
102 |
♂ | Samuel | nghe Thiên Chúa |
103 |
♂ | Marwand | |
104 |
♂ | Evans | Tây-Brabant tên |
105 |
♂ | Zulfeqar | |
106 |
♀ | Kismet | số phận |
107 |
♂ | Cia | |
108 |
♂ | Omar | Cuộc sống |
109 |
♂ | Jamal | Vẻ đẹp |
110 |
♀ | Aruti | |
111 |
♂ | Stanley | đá lĩnh vực |
112 |
♂ | Nael | |
113 |
♂ | Ahmed | , Tuyệt vời Ahmad |
114 |
♂ | Hassan | Sạch sẽ, |
115 |
♂ | Sandeep | Đốt cháy |
116 |
♂ | Masih | Đấng Mê-si |
117 |
♀ | Fadwa | Tự hy sinh, cống hiến |
118 |
♀ | Kudret | |
119 |
♂ | Claas | chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả |
120 |
♂ | Vishal | lớn, tuyệt vời, tuyệt vời |
121 |
♂ | Ondrej | Nam tính |
122 |
♀ | Jante | |
123 |
♀ | Arzo | |
124 |
♂ | Stephen | "Crown" hay "hào quang" |
125 |
♂ | Ahmet | Khen thưởng hoặc một trong những người liên tục cảm ơn Thiên Chúa |
126 |
♂ | Hatef | |
127 |
♂ | Mathias | Món quà của Thiên Chúa |
128 |
♂ | Fahim | thông minh, học |
129 |
♀ | Şevval | |
130 |
♀ | Kuldeep | ánh sáng của gia đình |
131 |
♂ | Clgt | |
132 |
♀ | Vita | Cuộc sống |
133 |
♂ | Orman | Binh sỉ vỏ trang bằng giáo |
134 |
♂ | Jason | ông sẽ chữa lành |
135 |
♂ | Asif | Describer |
136 |
♂ | Stinus | Hòa Thượng |
137 |
♂ | Ajmal | |
138 |
♂ | Hazrat | Tiêu đề |
139 |
♂ | Sarfaraz | tôn trọng phúc |
140 |
♂ | Matias | Quà tặng |
141 |
♂ | Faisal | Những người có sức mạnh |
142 |
♀ | Šárka | |
143 |
♀ | Kurva | dâu tằm |
144 |
♀ | Conradine | Bold |
145 |
♂ | Vojtěch | |
146 |
♂ | Otman | |
147 |
♂ | Javid | sống cuộc sống |
148 |
♂ | Aslan | sư tử |
149 |
♂ | Suraj | sinh của các vị thần |
150 |
♀ | Nalle Puh | |
# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Zahra | Đẹp / rạng rỡ, trắng |
2 |
♀ | Narges | Hoa thủy tiên, hoa trường thọ |
3 |
♂ | Cesar | Dày tóc |
4 |
♀ | Samira | Công ty trong khi đàm thoại về đêm, giải trí đồng hành cho buổi tối |
5 |
♀ | Arezo | mong muốn |
6 |
♀ | Sahar | Bình minh, bình minh |
7 |
♀ | Diana | tỏa sáng |
8 |
♀ | نیلوفر | |
9 |
♀ | Quynh | Đêm Blooming Flower |
10 |
♀ | Saghar | |
11 |
♀ | Mariam | quyến rũ sạch |
12 |
♀ | Tima | |
13 |
♀ | Parisa | Giống như A Tiên |
14 |
♀ | Nastaran | Wild Rose |
15 |
♀ | Mehek | Ngọt ngào, mùi hương dễ chịu |
16 |
♀ | Parwana | |
17 |
♀ | Sonya | Wisdom |
18 |
♀ | Soraya | Giàu |
19 |
♀ | محدثه | |
20 |
♀ | Ewa | Cuộc sống. |
21 |
♀ | Sudaba | |
22 |
♀ | Fariha | hạnh phúc |
23 |
♀ | Farzana | thông minh |
24 |
♀ | Hila | Aura - halo |
25 |
♀ | Manal | Mua lại |
26 |
♀ | Sadaf | Vỏ sò |
27 |
♀ | Husna | Đẹp, đẹp |
28 |
♀ | Sanaz | hoa |
29 |
♀ | Lema | |
30 |
♀ | Marjan | quyến rũ sạch |
31 |
♀ | Santika | |
32 |
♀ | Marwa | Đá lửa |
33 |
♀ | Khatera | |
34 |
♀ | Kim Yến | |
35 |
♀ | Rokhsar | |
36 |
♀ | Beheshta | |
37 |
♀ | Shabana | Đó là những tuyệt đẹp trang trí |
38 |
♀ | Blessing | Trong |
39 |
♀ | نورینا | |
40 |
♀ | Диляра | |
41 |
♀ | Julia | Những người của Julus |
42 |
♀ | Latifa | tinh tế, tinh tế |
43 |
♂ | Justin | Chỉ cần |
44 |
♀ | Sheer | |
45 |
♀ | Arzu | mong muốn |
46 |
♀ | Karishma | Miracle |
47 |
♀ | Asiba | |
48 |
♀ | 미음 | |
49 |
♀ | Alison | Thuộc dòng dõi cao quý |
50 |
♀ | Raline | |
51 |
♀ | Nahid | vô tội, sạch sẻ |
52 |
♀ | Lina | , Nice |
53 |
♀ | Maryam | Mariem |
54 |
♀ | Trina | Cơ bản |
55 |
♀ | Rhazye | |
56 |
♀ | Zekiye Nur | |
57 |
♀ | Sona | (Life) |
58 |
♀ | Ena | sạch hoặc tinh khiết |
59 |
♀ | Rita | quyến rũ sạch |
60 |
♂ | Patrik | Patrician, Patrician |
61 |
♀ | Schugufa | |
62 |
♀ | Angeli | Thiên thần |
63 |
♀ | مبینا | |
64 |
♀ | Angeza | |
65 |
♀ | Zohra | Venus, vẻ đẹp rạng rỡ |
66 |
♂ | Hania | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
67 |
♀ | Paulina | Klein; |
68 |
♀ | Sounita | |
69 |
♀ | Pauline | nhỏ, khiêm tốn |
70 |
♀ | Stela | Cứng nhắc |
71 |
♀ | Negina | |
72 |
♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
73 |
♀ | Rosaline | Kết nối của con ngựa và con rắn |
74 |
♀ | Aanchal Bharti | |
75 |
♀ | Bianka | White (tóc vàng), màu trắng bóng |
76 |
♀ | Mobina | |
77 |
♀ | Mahdia | Dẫn đầu bởi Allah |
78 |
♀ | نورينا | |
79 |
♀ | Laila | vẻ đẹp tối, sinh ra vào ban đêm |
80 |
♀ | Ariana | Các đáng kính |
81 |
♀ | Ngọc Huyền | viên ngọc đen |
82 |
♀ | Fatima | Những người weans |
83 |
♀ | Yalda | |
84 |
♀ | Mubina | rõ ràng |
85 |
♀ | Fereshteh | |
86 |
♀ | ชนัญญา | |
87 |
♀ | Dunya | Thế giới, trái đất, cuộc sống trên trái đất |
88 |
♂ | Filip | Ngựa người bạn |
89 |
♂ | Larry | danh tiếng |
90 |
♂ | Nikola | chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả |
91 |
♀ | Caroline | có nghĩa là giống như một anh chàng |
92 |
♀ | นูรไอนี | |
93 |
♀ | Sharan | |
94 |
♀ | Musska | |
95 |
♀ | Hong Nhung | |
96 |
♂ | Artan | Các chòm sao |
97 |
♀ | آیدا | |
98 |
♀ | Marfoudia | |
99 |
♂ | Akiba | Thay thế |
100 |
♀ | Flaminia | một nữ tu sĩ La Mã |
101 |
♂ | Yuli | Trẻ trung |
102 |
♀ | Radka | một người là hạnh phúc |
103 |
♀ | Eberta | tuyệt đẹp, sáng bóng, rạng rỡ |
104 |
♀ | Tereza | Thợ gặt |
105 |
♀ | Nikoleta | Conqueror của nhân dân |
106 |
♀ | Nilab | |
107 |
♀ | Catalina | sạch hoặc tinh khiết |
108 |
♀ | มาย | |
109 |
♀ | Shazia | Hoàng tử |
110 |
♀ | Muzhda | |
111 |
♀ | Hosna | |
112 |
♀ | Arzo | |
113 |
♀ | أسماء | tên, tên |
114 |
♀ | Saeeda | hạnh phúc hạnh phúc |
115 |
♀ | Maria Ines | |
116 |
♂ | Akiva | sự chiếm đóng |
117 |
♀ | Forohar | |
118 |
♀ | Yusra | Rất tốt, dễ dàng |
119 |
♂ | Ragil | |
120 |
♀ | Lawanda | các Slavic |
121 |
♂ | Egon | Mạnh mẽ với một thanh kiếm |
122 |
♀ | Thanh Thảo | cỏ xanh |
123 |
♀ | Thiên Trúc | |
124 |
♀ | Nine | sạch hoặc tinh khiết |
125 |
♂ | Karan | Người trợ giúp, Companion |
126 |
♀ | Cathrina | Sạch sẽ và tinh khiết |
127 |
♀ | ศิริพร | |
128 |
♀ | Mỹ Duyên | |
129 |
♀ | Hovno | |
130 |
♀ | ايميلي | |
131 |
♂ | Ako | |
132 |
♀ | Francesca | Một người Pháp |
133 |
♂ | Yusuke | Nhẹ nhàng hỗ trợ |
134 |
♀ | Rahel | Ba Lan dưới hình thức rachel cừu |
135 |
♀ | Layan | Mềm, mềm mại |
136 |
♂ | Einar | Lone chiến binh |
137 |
♀ | Thoai | |
138 |
♂ | Noel | Sinh nhật (Chúa Kitô) |
139 |
♀ | อิ๊บ | |
140 |
♀ | Shira | Thơ |
141 |
♀ | Mỹ Linh | |
142 |
♀ | Humaira | Màu sắc của Hồng |
143 |
♀ | Ashilla | |
144 |
♂ | حمزة | mạnh mẽ, kiên định |
145 |
♀ | Marijam | |
146 |
♀ | Alaska | Đại Quốc gia |
147 |
♂ | Franco | Một người Pháp |
148 |
♀ | Zaazf | |
149 |
♀ | Rahima | |
150 |
♀ | Le Thi Thom | |